Phân tích biểu đồ, diện tích phân bố dừa và sản lượng từng huyện của tỉnh Bến Tre đến năm 2018
Theo như biểu đồ phân tích và sự thống kê chi tiết về diện tích và số lượng dừa tại Bến Tre đến năm 2018, cho ta thấy sơ lượt được tiềm năng tại khu vực này ở Bến Tre Việt Nam. Giúp chúng ta có cái nhìn khái quát tầm quan trọng của dừa Bến Tre trong việc đáp ứng nhu cầu của thực khách trong và ngoài nước đến các sản phẩm về dừa.
Theo Niên giám Thông kê tỉnh Bến Tre, diện tích và sản lượng dừa đến năm 2018 chia theo từng huyện, cụ thể như sau:
Biểuđồ diện tích dừa Bến Tre chia theo từng huyện, năm 2018
1. DIỆN TÍCH TRỒNG DỪA (ha)
Đơn vị/ Năm |
2000 |
2005 |
2008 |
2009 |
2010 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
Tỉnh Bến Tre |
37.758 |
37.595 |
47.569 |
49.920 |
51.560 |
68.545 |
70.127 |
71.460 |
72.289 |
TP. Bến Tre |
1.399 |
1.336 |
1.492 |
1.500 |
1.528 |
2.449 |
2.459 |
2.472 |
2.459 |
Châu Thành |
5.034 |
4.960 |
5.297 |
5.453 |
5.541 |
7.756 |
7.902 |
7.964 |
7.989 |
Chợ Lách |
908 |
914 |
1.154 |
771 |
803 |
1.047 |
1.022 |
989 |
933 |
Mỏ Cày Nam |
12.955 |
12.908 |
17.956 |
12.607 |
12.869 |
15.312 |
16.208 |
16.346 |
16.441 |
Mỏ Cày Bắc |
6.955 |
7.244 |
9.299 |
9.341 |
9.356 |
9.272 |
|||
Giồng Trôm |
9.890 |
10.071 |
12.048 |
12.569 |
13.007 |
17.174 |
17.140 |
17.260 |
17.360 |
Bình Đại |
4.419 |
4.452 |
5.204 |
5.435 |
5.840 |
6.900 |
7.163 |
7.321 |
7.506 |
Ba Tri |
750 |
750 |
1.371 |
1.370 |
1.413 |
2.620 |
2.669 |
2.893 |
3.073 |
Thạnh Phú |
2.403 |
2.204 |
3.047 |
3.260 |
3.315 |
5.988 |
6.223 |
6.859 |
7.256 |
2.DIỆN TÍCH THU HOẠCH (ha)
Đơn vị/ Năm |
2000 |
2005 |
2008 |
2009 |
2010 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
Tỉnh Bến Tre |
33.019 |
33.587 |
37.821 |
39.118 |
41.535 |
60.618 |
62.541 |
64.647 |
65.692 |
TP. Bến Tre |
1.354 |
1.280 |
1.326 |
1.313 |
1.338 |
2.379 |
2.422 |
2.382 |
2.290 |
Châu Thành |
4.095 |
4.678 |
4.840 |
4.870 |
4.953 |
6.743 |
7.139 |
7.222 |
7.269 |
Chợ Lách |
613 |
708 |
919 |
660 |
680 |
894 |
989 |
965 |
919 |
Mỏ Cày Nam |
10.728 |
10.740 |
12.819 |
8.865 |
9.674 |
13.473 |
13.779 |
14.949 |
15.103 |
Mỏ Cày Bắc |
4.800 |
5.204 |
7.831 |
8.147 |
8.316 |
8.354 |
|||
Giồng Trôm |
9.596 |
9.312 |
10.306 |
10.574 |
11.286 |
16.287 |
16.356 |
16.394 |
16.432 |
Bình Đại |
3.702 |
4.068 |
4.334 |
4.528 |
4.813 |
5.856 |
6.185 |
6.439 |
6.753 |
Ba Tri |
528 |
683 |
972 |
1.120 |
1.139 |
2.352 |
2.396 |
2.584 |
2.645 |
Thạnh Phú |
2.403 |
2.118 |
2.305 |
2.388 |
2.448 |
4.803 |
5.128 |
5.396 |
5.927 |
3. SẢN LƯỢNG DỪA (tấn/triệu trái)
Đơn vị/ Năm |
2000 |
2005 |
2008 |
2009 |
2010 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
Tỉnh Bến Tre |
231.657 |
258.779 |
353.200 |
391.900 |
420.172 |
573.139 |
594.498 |
569.725 |
615.473 |
TP. Bến Tre |
8.395 |
8.838 |
12.400 |
12.700 |
13.132 |
21.887 |
22.498 |
21.231 |
20.967 |
Châu Thành |
30.508 |
35.179 |
46.900 |
49.400 |
50.410 |
62.620 |
67.692 |
63.678 |
66.605 |
Chợ Lách |
3.946 |
4.735 |
9.900 |
7.000 |
7.253 |
7.063 |
7.033 |
6.463 |
6.120 |
Mỏ Cày Nam |
75.093 |
93.772 |
122.400 |
88.300 |
97.649 |
129.781 |
132.965 |
129.675 |
143.826 |
Mỏ Cày Bắc |
48.800 |
52.592 |
72.344 |
75.962 |
71.500 |
78.500 |
|||
Giồng Trôm |
71.970 |
71.442 |
100.700 |
112.100 |
120.703 |
159.509 |
162.305 |
151.480 |
158.059 |
Bình Đại |
22.079 |
26.556 |
34.800 |
42.000 |
44.727 |
54.037 |
56.593 |
57.501 |
63.595 |
Ba Tri |
3.326 |
4.218 |
7.800 |
10.300 |
10.489 |
21.292 |
21.760 |
21.414 |
23.765 |
Thạnh Phú |
16.340 |
14.039 |
18.300 |
21.300 |
23.217 |
44.606 |
47.690 |
46.783 |
54.036 |
* Số liệu từ năm 2008 trở về trước là của chung huyện Mỏ Cày,đến năm 2019tách thành hai huyện: Mỏ Cày Nam và Mỏ Cày Bắc.
Nguồn: Niên giám Thống kê tỉnh Bến Tre