Thống kê diện tích và sản lượng dừa ở Bến Tre -Phân theo từng huyện đến năm 2018

CHÀO MỪNG QUÝ KHÁCH HÀNG ĐẾN VỚI WEBSITE CỦA CTY CHÚNG TÔI

Số 90, tổ 2, ấp Thành Hóa 1, Xã Tân Thành Bình, Huyện Mỏ Cày Bắc, Tỉnh Bến Tre

Hotline:

0913 197 936
0979 075 675
Thống kê diện tích và sản lượng dừa ở Bến Tre -Phân theo từng huyện đến năm 2018
Ngày đăng: 14/03/2021 09:38 PM

    Phân tích biểu đồ, diện tích phân bố dừa và sản lượng từng huyện của tỉnh Bến Tre đến năm 2018

    Theo như biểu đồ phân tích và sự thống kê chi tiết về diện tích và số lượng dừa tại Bến Tre đến năm 2018, cho ta thấy sơ lượt được tiềm năng tại khu vực này ở Bến Tre Việt Nam. Giúp chúng ta có cái nhìn khái quát tầm quan trọng của dừa Bến Tre trong việc đáp ứng nhu cầu của thực khách trong và ngoài nước đến các sản phẩm về dừa.

    Dừa bến tre

    Theo Niên giám Thông kê tỉnh Bến Tre, diện tích và sản lượng dừa đến năm 2018 chia theo từng huyện, cụ thể như sau:

    diện tích và sản lượng dừa đến năm 2018 chia theo từng huyện

    Biểuđồ diện tích dừa Bến Tre chia theo từng huyện, năm 2018

    1. DIỆN TÍCH TRỒNG DỪA (ha)

    Đơn vị/ Năm

    2000

    2005

    2008

    2009

    2010

    2015

    2016

    2017

    2018

    Tỉnh

    Bến Tre

    37.758

    37.595

    47.569

    49.920

    51.560

    68.545

    70.127

    71.460

    72.289

    TP. Bến Tre

    1.399

    1.336

    1.492

    1.500

    1.528

    2.449

    2.459

    2.472

    2.459

    Châu Thành

    5.034

    4.960

    5.297

    5.453

    5.541

    7.756

    7.902

    7.964

    7.989

    Chợ Lách

    908

    914

    1.154

    771

    803

    1.047

    1.022

    989

    933

    Mỏ Cày Nam

    12.955

    12.908

    17.956

    12.607

    12.869

    15.312

    16.208

    16.346

    16.441

    Mỏ Cày Bắc

    6.955

    7.244

    9.299

    9.341

    9.356

    9.272

    Giồng Trôm

    9.890

    10.071

    12.048

    12.569

    13.007

    17.174

    17.140

    17.260

    17.360

    Bình Đại

    4.419

    4.452

    5.204

    5.435

    5.840

    6.900

    7.163

    7.321

    7.506

    Ba Tri

    750

    750

    1.371

    1.370

    1.413

    2.620

    2.669

    2.893

    3.073

    Thạnh Phú

    2.403

    2.204

    3.047

    3.260

    3.315

    5.988

    6.223

    6.859

    7.256

    2.DIỆN TÍCH THU HOẠCH (ha)

    Đơn vị/ Năm

    2000

    2005

    2008

    2009

    2010

    2015

    2016

    2017

    2018

    Tỉnh Bến Tre

    33.019

    33.587

    37.821

    39.118

    41.535

    60.618

    62.541

    64.647

    65.692

    TP. Bến Tre

    1.354

    1.280

    1.326

    1.313

    1.338

    2.379

    2.422

    2.382

    2.290

    Châu Thành

    4.095

    4.678

    4.840

    4.870

    4.953

    6.743

    7.139

    7.222

    7.269

    Chợ Lách

    613

    708

    919

    660

    680

    894

    989

    965

    919

    Mỏ Cày Nam

    10.728

    10.740

    12.819

    8.865

    9.674

    13.473

    13.779

    14.949

    15.103

    Mỏ Cày Bắc

    4.800

    5.204

    7.831

    8.147

    8.316

    8.354

    Giồng Trôm

    9.596

    9.312

    10.306

    10.574

    11.286

    16.287

    16.356

    16.394

    16.432

    Bình Đại

    3.702

    4.068

    4.334

    4.528

    4.813

    5.856

    6.185

    6.439

    6.753

    Ba Tri

    528

    683

    972

    1.120

    1.139

    2.352

    2.396

    2.584

    2.645

    Thạnh Phú

    2.403

    2.118

    2.305

    2.388

    2.448

    4.803

    5.128

    5.396

    5.927

     

    3. SẢN LƯỢNG DỪA (tấn/triệu trái)

    Đơn vị/ Năm

    2000

    2005

    2008

    2009

    2010

    2015

    2016

    2017

    2018

    Tỉnh Bến Tre

    231.657

    258.779

    353.200

    391.900

    420.172

    573.139

    594.498

    569.725

    615.473

    TP. Bến Tre

    8.395

    8.838

    12.400

    12.700

    13.132

    21.887

    22.498

    21.231

    20.967

    Châu Thành

    30.508

    35.179

    46.900

    49.400

    50.410

    62.620

    67.692

    63.678

    66.605

    Chợ Lách

    3.946

    4.735

    9.900

    7.000

    7.253

    7.063

    7.033

    6.463

    6.120

    Mỏ Cày Nam

    75.093

    93.772

    122.400

    88.300

    97.649

    129.781

    132.965

    129.675

    143.826

    Mỏ Cày Bắc

    48.800

    52.592

    72.344

    75.962

    71.500

    78.500

    Giồng Trôm

    71.970

    71.442

    100.700

    112.100

    120.703

    159.509

    162.305

    151.480

    158.059

    Bình Đại

    22.079

    26.556

    34.800

    42.000

    44.727

    54.037

    56.593

    57.501

    63.595

    Ba Tri

    3.326

    4.218

    7.800

    10.300

    10.489

    21.292

    21.760

    21.414

    23.765

    Thạnh Phú

    16.340

    14.039

    18.300

    21.300

    23.217

    44.606

    47.690

    46.783

    54.036

    * Số liệu từ năm 2008 trở về trước là của chung huyện Mỏ Cày,đến năm 2019tách thành hai huyện: Mỏ Cày Nam và Mỏ Cày Bắc.

    Nguồn: Niên giám Thống kê tỉnh Bến Tre

    < Trở lại

    Chia sẻ:
    Bài viết khác:
    Zalo
    Hotline